Có 2 kết quả:

nôngnùng
Âm Hán Việt: nông, nùng
Tổng nét: 6
Bộ: mịch 冖 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𧘇
Nét bút: 丶フノフノ丶
Thương Hiệt: LBV (中月女)
Unicode: U+519C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: nóng ㄋㄨㄥˊ
Âm Nôm: nông
Âm Quảng Đông: nung4

Tự hình 2

Dị thể 9

1/2

nông

giản thể

Từ điển phổ thông

người làm ruộng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 農.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghề làm ruộng, nông nghiệp: 農具 Nông cụ; 務農 Làm nghề nông;
② Người làm ruộng, nông dân: 中農 Trung nông;
③ (cũ) Quan coi về việc ruộng nương;
④ [Nóng] (Họ) Nông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 農

Từ ghép 3

nùng

giản thể

Từ điển phổ thông

hoa cỏ rậm rạp