Có 1 kết quả:

oan phẫn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bị oan khuất mà phẫn hận. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Duy công chi một, tao li họa loạn, oan phẫn thống khốc, thiên hạ sở tri” 惟公之歿, 遭罹禍亂, 冤憤痛酷, 天下所知 (Tế Lí tư đồ văn 祭李司徒文).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dữ vì phải chịu nỗi đau khổ không đúng lí.