Có 1 kết quả:

đông hồng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gàn dở, lẩm cẩm. ☆Tương tự: “hủ nho” 腐儒. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Trưởng quan đầu não đông hồng thậm, Khất nhữ thanh đồng mãi tửu hồi” 長官頭腦冬烘甚, 乞汝青銅買酒迴 (Tứ thì điền viên tạp hứng thi 四時田園雜興詩).