Có 1 kết quả:

điêu linh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Héo rụng, tàn tạ. § Thường dùng cho hoa lá. ☆Tương tự: “điêu lạc” 凋落. ◇Vương Hàn 王翰: “Phương phi kim nhật điêu linh tận, Khước tống thu thanh đáo khách y” 芳菲今日凋零盡, 卻送秋聲到客衣 (Đề bại hà 題敗荷).
2. Hình dung suy bại, rời rã. ◇A Anh 阿英: “Giá cá niên đầu, chân thị bách nghiệp điêu linh, thập ma sanh ý đô bất năng tố!” 這個年頭, 真是百業凋零, 什麼生意都不能做 (Thành hoàng miếu đích thư thị 城隍廟的書市).
3. Chết. § Thường dùng cho người tuổi già. ◇Kha Linh 柯靈: “Ngã đích đồng đại nhân cơ hồ điêu linh đãi tận” 我的同代人幾乎凋零殆盡 (Tiểu lãng hoa 小浪花).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Héo rụng. Như Điêu lạc 凋落 — Còn chỉ sự chết. Văn tế trận vong tướng sĩ Nguyễn Văn Thành có câu: » Nước Lô hà chảy xuống Luông giang, nghĩ mấy kẻ điêu linh những từ thuở nọ «.