Có 1 kết quả:

phàm tục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tầm thường.
2. Trần tục, khác với tiên.
3. ★Tương phản: “phiêu dật” 飄逸, “cao siêu” 高超, “tiêu sái” 瀟灑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tầm thường thấp kém.