Có 1 kết quả:

phàm phu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. ☆Tương tự: “phàm nhân” 凡人. ★Tương phản: “siêu nhân” 超人, “thánh nhân” 聖人.
2. Ta còn hiểu là kẻ thô tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phàm nhân 凡人 — Ta còn hiểu là kẻ thô tục.

Một số bài thơ có sử dụng