Có 1 kết quả:

xuất điển

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cầm đồ, đem đồ vật cầm thế để lấy tiền.
2. Chỉ xuất xứ của điển tích. ◎Như: thành ngữ “thủ châu đãi thỏ” 守株待兔 xuất xứ từ sách “Hàn Phi Tử” 韓非子, thiên “Ngũ đố” 五蠹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mang đồ vật ra ngoài cầm lấy tiền.