Có 1 kết quả:

xuất ngoại

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rời nhà đi xa.
2. Vượt qua quy củ hoặc giới hạn nào đó. ◇Hồng Thâm 洪深: “Tuy chỉ tứ thập lai tuế đích nhân, nhiên nhi thế thượng đích phong ba kinh đắc đa liễu, khán lai khước tượng ngũ thập xuất ngoại” 雖只四十來歲的人, 然而世上的風波經得多了, 看來卻像五十出外 (Triệu Diêm Vương 趙閻王, Đệ nhất mạc) Tuy chỉ bốn mươi tuổi trở lại, nhưng vì đã trải qua bao nhiêu sóng gió trên đời, nên trông như người đã quá năm mươi tuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ra ngoài. Ra khỏi nhà — Đi ra nước ngoài.

Một số bài thơ có sử dụng