Có 1 kết quả:

xuất thú

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cáo giác, tố cáo người phạm tội. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngân tử tịnh thư đô nã khứ liễu, vọng Hoa Âm huyện lí lai xuất thú” 銀子并書都拿去了, 望華陰縣裡來出首 (Đệ nhị hồi) Bạc và thư lấy rồi, đến huyện Hoa Âm cáo giác.
2. Tự thú. ◇Dương Hiển Chi 楊顯之: “Ngã đạp môn tiến khứ, gian phu tẩu thoát, tiểu nhân tương thê tử sát liễu, kim lai xuất thú” 我踏門進去, 姦夫走脫, 小人將妻子殺了, 今來出首 (Khốc hàn đình 酷寒亭) Tôi đạp cửa vào, gian phu chạy thoát, tiểu nhân giết vợ xong, nay đến tự thú.