Có 1 kết quả:

kích
Âm Hán Việt: kích
Tổng nét: 5
Bộ: khảm 凵 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: 一一丨フ丨
Thương Hiệt: QU (手山)
Unicode: U+51FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧ, ㄐㄧˊ
Âm Nôm: kích
Âm Quảng Đông: gik1

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

kích

giản thể

Từ điển phổ thông

đánh mạnh, gõ mạnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh, đập: 擊鼓 Đánh trống; 擊一猛掌 Đập mạnh một cái;
② Công kích, đánh bằng võ khí: 聲東擊西 Dương đông kích tây;
③ Va, va chạm nhau, vỗ: 波浪擊岸 Sóng vỗ bờ;
④ Đập vào: 目擊 Đập vào mắt, mục kích, trông thấy tận mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擊

Từ ghép 14