Có 1 kết quả:

đao binh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Binh khí. ◇Sử Kí 史記: “Tương Tử như xí, tâm động, chấp vấn đồ xí chi hình nhân, tắc Dự Nhượng, nội trì đao binh, viết: Dục vi Trí Bá báo cừu” 襄子如廁, 心動, 執問塗廁之刑人, 則豫讓, 內持刀兵, 曰: 欲為智伯報仇 (Thứ khách truyện 刺客傳, Dự Nhượng truyện 豫讓傳) Tương Tử đi tiêu, chột dạ, bắt hỏi tên tù trát nhà xí, thì ra là Dự Nhượng, trong người giắt binh khí, nói: Muốn báo thù cho Trí Bá.
2. Chiến tranh, binh sự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chung các võ khí. Chỉ việc chiến tranh.