Có 1 kết quả:

phân định

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mỗi người có mạng số đã định, không thể cưỡng cầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ca ca thả tỉnh phiền não; sanh tử nhân chi phân định, hà cố thống thương? Thả thỉnh lí hội đại sự” 哥哥且省煩惱; 生死人之分定, 何故痛傷? 且請理會大事 (Đệ lục thập hồi) Xin đại ca bớt phiền não; sống chết người ta đều có số mạng, sao lại quá đau thương như thế? Hãy để tâm mà lo việc lớn.
2. Xác định danh phận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyết rõ riêng về từng việc.

Một số bài thơ có sử dụng