Có 1 kết quả:

phân khoa

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngành, bộ môn. ◎Như: “phân khoa chẩn liệu” 分科診療.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành học được chia riêng ra ( như Luật khoa, Văn khoa, y khoa ).