Có 1 kết quả:

phân đạo dương tiêu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chia đường ra mà đi, mỗi người theo một đường. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Cật liễu nhất đốn Trung phạn chi hậu, các nhân xuyên các nhân đích trường sam, hòa Tần, Vương nhị nhân phân đạo dương tiêu” 吃了一頓中飯之後, 各人穿各人的長衫, 和秦, 王二人分道揚鑣 (Đệ ngũ ngũ hồi).
2. Tài sức ngang hàng, bên tám lạng bên nửa cân.
3. Mỗi người theo một chí hướng.