Có 1 kết quả:

sơ dân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ người đời thượng cổ. ◎Như: “giá ta thạch khí, đô thị thượng cổ sơ dân đích thủ nghệ” 這些石器, 都是上古初民的手藝.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đời thượng cổ.