Có 1 kết quả:

phán lệ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ phán quyết đã xử trong một phiên tòa trước. Trong những trường hợp tố tụng hoặc án kiện tương tự, pháp viện dẫn dụng phán quyết này mà xử đoán (tiếng Pháp: jurisprudence). § Cũng gọi là “phán quyết lệ” 判決例.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối xét đoán mà toà án đã dùng trong những vụ xét xử trước, nay cứ theo đó mà xét xử.