Có 1 kết quả:

biệt tự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chữ viết sai (vì hình âm tương tự với “chính tự” 正字). § Cũng gọi là “bạch tự” 白字.
2. Tên khác với tên chính gốc (bổn danh 本名). § Cũng như “biệt hiệu” 別號, “biệt danh” 別名.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên khác, như Biệt hiệu 別號.