Có 1 kết quả:

san thập

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tước bỏ cái kém cỏi, giữ lấy cái hay đẹp (đối với văn tự). ◇Sử Kí 史記: “San thập Xuân Thu, tập lục quốc thì sự” 刪拾春秋, 集六國時事 (Thập nhị chư hầu niên biểu 十二諸侯年表).