Có 1 kết quả:

đoá
Âm Hán Việt: đoá
Tổng nét: 8
Bộ: đao 刀 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一丨ノ丶丨丨
Thương Hiệt: HDLN (竹木中弓)
Unicode: U+5241
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: duò ㄉㄨㄛˋ
Âm Nôm: đoá
Âm Quảng Đông: do2, doek3

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

đoá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chặt, băm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Băm, chặt. ◎Như: “khảm đồng đóa thiết” 砍銅剁鐵 chém đồng chặt sắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tứ cá bị cản chí Thúy Hoa lâu tiền, đóa vi nhục nê” 四個被趕至翠花樓前, 剁為肉泥 (Đệ tam hồi) Bốn người bị đuổi theo đến trước lầu Thúy Hoa, bị vằm xác ra như bùn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Băm, chặt: 刴餃子餡 Băm thịt làm nhân bánh cheo; 他把柳條刴三段 Nó chặt cành liễu thành ba khúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 刴

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẻ nhỏ ra. Chặt nhỏ.