Có 1 kết quả:

tắc cá

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trợ từ tăng cường ngữ khí. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã nhân đả Chúc gia trang thất lợi, dục cầu tương kiến tắc cá” 我因打祝家莊失利, 欲求相見則個 (Đệ tứ thập bát hồi) Vì tôi đánh Chúc gia trang bị thua nên muốn đến đây xin gặp mặt đấy thôi.