Có 1 kết quả:

tiền hậu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mặt trước và mặt sau. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Mã Siêu đồn binh Vị Khẩu, nhật dạ phân binh, tiền hậu công kích” 馬超屯兵渭口, 日夜分兵, 前後攻擊 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Mã Siêu đóng quân ở Vị Khẩu, ngày đêm chia quân, mặt trước mặt sau đánh (trại của Tào Tháo).
2. Trước sau (biểu thị thời gian bao lâu). ◇Hán Thư 漢書: “Quang bỉnh chánh tiền hậu nhị thập niên” 光秉政前後二十年 (Hoắc Quang truyện 嚴彭祖傳) Hoắc Quang cầm quyền chính trước sau cả thảy hai mươi năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trước và sau. Td: Tiền hậu bất nhất.

Một số bài thơ có sử dụng