Có 1 kết quả:

bác bác

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng gõ cửa, tiểng chim mổ cây, tiếng lửa cháy: Cộc cộc, lép bép, lách cách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chánh khiết thì, chỉ thính đắc ngoại diện tất tất bác bác địa bạo hưởng” 正喫時, 只聽得外面必必剝剝地爆響 (Đệ thập hồi) Đương ăn, bỗng nghe ở ngoài có tiếng nổ lách tách lép bép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tượng thanh chỉ tiếng gõ cửa.