Có 1 kết quả:

cát kê

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giết gà.
2. Tỉ dụ làm việc nhỏ.
3. Tử Du 子游 làm quan tể ở Vũ Thành 武城, đề xướng lễ nhạc (để giáo hóa dân chúng). Khổng Tử cười nói: “Cát kê yên dụng ngưu đao” 割雞焉用牛刀 (Mổ gà cần chi đến dao mổ bò?). Về sau dùng “cát kê” 割雞 chỉ chức huyện lệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt tiết gà, ý nói làm việc nhỏ bé.