Có 1 kết quả:
hoạch
Tổng nét: 14
Bộ: đao 刀 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰畫⺉
Nét bút: フ一一一丨一丨フ一丨一一丨丨
Thương Hiệt: LMLN (中一中弓)
Unicode: U+5283
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huá ㄏㄨㄚˊ, huà ㄏㄨㄚˋ, huāi ㄏㄨㄞ
Âm Nôm: đạch, gạch, hoa, hoạch, vạch
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): わ.かつ (wa.katsu), かぎ.る (kagi.ru)
Âm Hàn: 획
Âm Quảng Đông: waak6
Âm Nôm: đạch, gạch, hoa, hoạch, vạch
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): わ.かつ (wa.katsu), かぎ.る (kagi.ru)
Âm Hàn: 획
Âm Quảng Đông: waak6
Tự hình 3
Dị thể 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dùng dao rạch ra
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phân chia, quy định, phân giới. ◎Như: “hoạch nhất bất nhị” 劃一不二 định giá nhất định, “hoạch định giới tuyến” 劃定界線 quy dịnh ranh giới.
2. (Động) Mưu tính, thiết kế, trù liệu. ◎Như: “trù hoạch” 籌劃 trù tính.
3. (Động) Rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn). ◎Như: “nhất bất tiểu tâm tại thủ thượng hoạch liễu nhất đạo thương khẩu” 一不小心在手上劃了一道傷口 không coi chừng làm rạch một đường vết thương trên tay.
2. (Động) Mưu tính, thiết kế, trù liệu. ◎Như: “trù hoạch” 籌劃 trù tính.
3. (Động) Rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn). ◎Như: “nhất bất tiểu tâm tại thủ thượng hoạch liễu nhất đạo thương khẩu” 一不小心在手上劃了一道傷口 không coi chừng làm rạch một đường vết thương trên tay.
Từ điển Thiều Chửu
① Rạch, lấy dao rạch ra.
② Vạch rõ, như hoạch nhất bất nhị 劃一不二 định giá nhất định.
② Vạch rõ, như hoạch nhất bất nhị 劃一不二 định giá nhất định.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vạch, đánh dấu, quy, chia, phân định;
② Hoạch: 計劃 Kế hoạch. Xem 划 [huá], 劃 [huai].
② Hoạch: 計劃 Kế hoạch. Xem 划 [huá], 劃 [huai].
Từ điển Trần Văn Chánh
Sắp: 〖???〗劃 (đph) 1. Sắp xếp; 2. Sửa chữa. Xem 划 [huá], 劃 [huà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng vật nhọn mà vạch thành nét — Vạch chia ranh giới — Nhất định, không dời đổi. Còn nói là Hạch nhất.
Từ ghép 5