Có 2 kết quả:

kịch bảnkịch bổn

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy chép vở tuồng, để diễn viên theo đó mà diễn tuồng.

Từ điển trích dẫn

1. Vở kịch, tác phẩm để diễn xuất. ☆Tương tự: “cước bổn” 腳本, “diễn xuất bổn” 演出本.