Có 1 kết quả:

công lao

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Công tích, công huân. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hưu phân công lao cao hạ; Lương San Bạc nhất hàng cựu đầu lĩnh khứ tả biên chủ trụ thượng tọa” 休分功勞高下; 梁山泊一行舊頭領去左邊主住上坐 (Đệ tứ thập nhất hồi) Chưa nên bàn luận công lao cao hay thấp; các đầu lĩnh cũ của Lương Sơn Bạc thì ngồi sang ngôi chủ vị bên trái.
2. Chỉ người có công giúp lập nên sự nghiệp. ◇Quốc ngữ 國學: “Tôn quý sủng, thưởng công lao, sự cẩu lão, lễ tân lữ, hữu cố cựu” 尊貴寵, 賞功勞, 事耇老, 禮賓旅, 友故舊 (Tấn ngữ tứ 晉語四).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những khó khăn mệt nhọc để thành việc.

Một số bài thơ có sử dụng