Có 1 kết quả:

công suất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vật lí học: “Công” 功 của vật thể trong một đơn vị thời gian, gọi là “công suất” 功率. § Ghi chú: “Công” 功 = lực (đơn vị: Newton) nhân với khoảng cách di chuyển của vật thể (đơn vị: m, mètre). ◎Như: “công suất kế” 功率計 máy đo công suất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức làm việc của một bộ máy tính theo một đơn vị thời gian nào đó ( power ).