Có 1 kết quả:

gia hình

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thi hành hình phạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khoái Lương ngôn Mạo bất thính lương sách, dĩ trí đại bại, án quân pháp đương trảm. Lưu Biểu dĩ tân thú kì muội, bất khẳng gia hình” 蒯良言瑁不聽良策, 以致大敗, 按軍法當斬. 劉表以新娶其妹, 不肯加刑 (Đệ thất hồi) Khoái Lương nói Mạo không nghe kế hay, để đến nỗi thua to, nay chiếu quân pháp đem chém. Lưu Biểu vừa lấy em gái Sái Mạo, không nỡ chấp hành hình phạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thi hành sự trừng phạt về thân thể.