Có 1 kết quả:

gia du

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thêm dầu. ◎Như: “khí xa, cơ xa đô nhu gia du tài năng hành sử” 汽車, 機車都需加油才能行駛.
2. Tỉ dụ cố gắng tiến lên. § Tiếng dùng để khuyến khích thúc giục người khác. ◎Như: “khảo kì tương cận, nhĩ hảo hảo đích gia du ba!” 考期將近, 你好好的加油吧!