Có 1 kết quả:

gia pháp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thi gia hình pháp. ◇Sử Kí 史記: “(Khổng Tử) viết: Thất phu nhi doanh hoặc chư hầu giả tội đương tru! Thỉnh mệnh hữu ti! Hữu ti gia pháp yên, thủ túc dị xứ” (孔子)曰: 匹夫而營惑諸侯者罪當誅! 請命有司! 有司加法焉, 手足異處 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) (Khổng Tử) nói: Bọn thất phu hoặc loạn chư hầu, tội đáng giết! Xin ra lệnh cho các quan đương sự trị tội. Các quan đương sự thi hành hình phạt, (kẻ phạm tội) chân tay chia lìa (bị chặt đứt).
2. Phép tính cộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính cộng.