Có 1 kết quả:

động khí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nổi giận, lấy làm bực bội. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lão da dã bất dụng vị giá tiểu sự động khí” 老爺也不用為這小事動氣 (Đệ nhị thập tam hồi) Ông cũng không nên để tâm bực bội về việc nhỏ này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi giận.