Có 1 kết quả:

lao động

1/1

lao động

phồn thể

Từ điển phổ thông

lao động

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc bằng chân tay hoặc tinh thần. ◇Trang Tử 莊子: “Xuân canh chủng, hình túc dĩ lao động; thu thu liễm, thân túc dĩ hưu tức” 春耕種, 形足以勞動; 秋收斂, 身足以休息 (Nhượng vương 讓王) Mùa xuân cầy cấy, hình đủ để làm lụng; mùa thu gặt hái, thân đủ để ăn và nghỉ ngơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc mệt nhọc.

Một số bài thơ có sử dụng