Có 1 kết quả:

tiễu
Âm Hán Việt: tiễu
Tổng nét: 13
Bộ: lực 力 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフフ丨フ一一一丨ノ丶フノ
Thương Hiệt: VDKS (女木大尸)
Unicode: U+52E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chāo ㄔㄠ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ
Âm Nôm: tẹo, thẹo, tiễu, tịu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caau1, cau2, ziu1, ziu2

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

1/1

tiễu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chặn lại, trừ khử

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lao khổ, nhọc nhằn. ◎Như: “tiễu dân” 勦民 làm khổ sở dân.
2. (Động) Hớt lấy, bắt chước theo, đoạt lấy. ◎Như: “tiễu thuyết” 勦說 giựt lấy lời nói của người, mà nói là của mình.
3. (Động) Chặn đánh, diệt hết. § Thông “tiễu” 剿. ◎Như: “tiễu diệt” 勦滅 chặn quân giặc lại mà giết hết.

Từ điển Thiều Chửu

① Hớt lấy. Của người ta mình vùi lấp đi mà hớt lấy làm của mình gọi là tiễu. Ăn cắp lời bàn lời nói của người, mà nói là của mình gọi là tiễu thuyết 勦說.
② Chặn, như tiễu diệt 勦滅 chặn quân giặc lại mà giết hết, vì thế càn giặc cũng gọi là tiễu, có khi viết chữ tiễu 剿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 剿 [chao] (bộ 刀).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 剿 [jiăo] (bộ 刀).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như ba chữ Tiễu 剿.

Từ ghép 1