Có 1 kết quả:

quân
Âm Hán Việt: quân
Tổng nét: 4
Bộ: bao 勹 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一
Thương Hiệt: PIM (心戈一)
Unicode: U+52FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yún ㄩㄣˊ
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): すくない (sukunai), ひとしい (hitoshii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wan4

Tự hình 3

Dị thể 4

1/1

quân

phồn thể

Từ điển phổ thông

đều đặn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đều. ◎Như: “quân quân” 均勻 đồng đều, “quân xứng” 勻稱 đều đặn.
2. (Động) San sẻ, chia sẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðều, như điều quân 詷勻 hoà đều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đều, đều đặn: 禾苗長得很勻 Mạ mọc rất đều;
② Làm cho đều, chia đều: 調勻 Hoà đều; 這兩份不均,再勻一勻吧! Hai phần này không ngang nhau, chia lại cho đều đi;
③ San sẻ, chia sẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quân 均.

Từ ghép 3