Có 1 kết quả:

câu lan

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lan can. ◇Trương Trạc 張鷟: “Triệu Châu thạch kiều thậm công, ma lung mật trí như tước yên. Vọng chi như sơ nhật xuất vân, trường hồng ẩm giản, thượng hữu câu lan, giai thạch dã” 趙州石橋甚工, 磨礱密緻如削焉. 望之如初日出雲, 長虹飲澗, 上有勾欄, 皆石也 (Triêu dã thiêm tái 朝野僉載, Quyển ngũ).
2. Nơi hát múa diễn kịch (thời Tống, Nguyên). ◇Vô danh thị 無名氏: “Yêm ca ca thị Lam Thái Hòa, yêm tại giá lương viên bằng nội câu lan lí tố tràng” 俺哥哥是藍采和, 俺在這梁園棚內勾欄裡做場 (Lam Thái Hòa 藍采和).
3. Kĩ viện, nhà chứa gái. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thành dĩ khuê các chi thân, điến nhiên thù ứng như câu lan, sở bất kham nhĩ” 誠以閨閣之身, 靦然酬應如勾欄, 所不堪耳 (Trần Vân Tê 陳雲棲) Song thực là vì tấm thân khuê các không kham được sự thù ứng như nơi kĩ viện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà chứa gái.