Có 1 kết quả:

bao biện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phụ trách làm hết các việc, một mình làm cả. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ nhược đạo đắc giáp lai, ngã tiện bao biện trám tha thượng san” 你若盜得甲來, 我便包辦賺他上山 (Đệ ngũ thập lục hồi) Nếu anh lấy trộm được bộ giáp này thì tôi bảo đảm lừa hắn lên núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm hết công việc mà làm một mình.