Có 1 kết quả:

bồ
Âm Hán Việt: bồ
Tổng nét: 9
Bộ: bao 勹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: PIJB (心戈十月)
Unicode: U+530D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄆㄨˊ
Âm Nôm: , bồ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): は.う (ha.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pou4

Tự hình 3

1/1

bồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: bồ bặc 匍匐)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bò (tay chân bò lê trên mặt đất). ◎Như: “bồ bặc” 匍匐 bò lổm ngổm, “bồ bặc bôn tang” 匍匐奔喪 bò dạch về chịu tang (nghĩa là thương quá không đi được phải chống gậy mà bò tới). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thê trắc mục nhi thị, khuynh nhĩ nhi thính; tẩu xà hành bồ phục, tứ bái tự quỵ nhi tạ” 妻側目而視, 傾耳而聽; 嫂蛇行匍伏, 四拜自跪而謝 (Tần sách nhị 秦策二, Tô Tần 蘇秦) Vợ liếc mắt mà nhìn, nghiêng tai mà nghe; chị dâu bò như rắn, lạy bốn lạy, tự quỳ gối xuống tạ tội.

Từ điển Thiều Chửu

① Bồ bặc 匍匐 bò lổm ngổm, như bồ bặc bôn tang 匍匐奔喪 bò dạch về chịu tang, nghĩa là thương quá không đi được phải chống gậy mà bò tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

【匍匐】bồ bặc [púfú] Bò xổm, bò lổm ngổm, đi lại khúm núm. (Ngb) Giúp đỡ (trong việc tang ma).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bò bằng tay và chân.

Từ ghép 3