Có 1 kết quả:
nặc
Tổng nét: 10
Bộ: hễ 匸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿷匚若
Nét bút: 一一丨丨一ノ丨フ一フ
Thương Hiệt: STKR (尸廿大口)
Unicode: U+533F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nì ㄋㄧˋ
Âm Nôm: nác, nắc, nước
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): かくま.う (kakuma.u)
Âm Hàn: 닉, 익
Âm Quảng Đông: nik1
Âm Nôm: nác, nắc, nước
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): かくま.う (kakuma.u)
Âm Hàn: 닉, 익
Âm Quảng Đông: nik1
Tự hình 5
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giấu kín
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ẩn giấu, trốn tránh. ◎Như: “tiêu thanh nặc tích” 銷聲匿跡 mai danh ẩn tích, “đào nặc” 逃匿 trốn tránh, “nặc niên” 匿年 giấu tuổi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Dự Nhượng nặc thân thích Tương Tử” 豫讓匿身刺襄子 (Dự Nhượng kiều 豫讓橋) Dự Nhượng giấu mình đâm Tương Tử.
Từ điển Thiều Chửu
① Trốn, dấu. Như đào nặc 逃匿 trốn tránh không cho người biết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trốn, ẩn nấp, giấu, che đậy: 逃匿 Trốn tránh; 隱匿 Ẩn nấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ẩn giấu. Giấu kín, không cho người khác biết.
Từ ghép 8