Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thiên tải
1
/1
千載
thiên tải
Từ điển trích dẫn
1. Nghìn năm, chỉ thời gian lâu dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghìn năm. Chỉ một thời gian lâu dài. Đoạn trường tân thanh : » Nàng rằng thiên tải nhất thì «. ( nghìn năm một thuở ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ẩm tửu kỳ 03 - 飲酒其三
(
Đào Tiềm
)
•
Cảm ngộ kỳ 21 - 感遇其二十一
(
Trần Tử Ngang
)
•
Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻
(
Đào Tiềm
)
•
Gia hương vịnh - 家鄉詠
(
Phạm Đình Kính
)
•
Lệ chi thán - 荔枝嘆
(
Tô Thức
)
•
Thanh minh nhật ngẫu thành - 清明日偶成
(
Lưu Thần Ông
)
•
Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記
(
Trương Hựu Tân
)
•
Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南
(
Vương Chi Cương
)
•
Truyền quốc tỉ - 傳國璽
(
Gia Luật Long Tự
)
•
Tứ tùng - 四松
(
Đỗ Phủ
)