Có 2 kết quả:
chấp • nhập
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hai mươi, 20
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hai mươi. Cũng như 廿.
2. § Ta quen đọc là “chấp”.
2. § Ta quen đọc là “chấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai mươi. Ta quen đọc là chữ chấp.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hai mươi. Cũng như 廿.
2. § Ta quen đọc là “chấp”.
2. § Ta quen đọc là “chấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai mươi. Ta quen đọc là chữ chấp.