Có 1 kết quả:

ngọ nguyệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Âm lịch (có từ đời nhà “Hạ” 夏) gọi tháng năm là “ngọ nguyệt” 午月. § Âm lịch lấy mười hai “địa chi” 地支: “tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi” 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥 tương phối với mười hai tháng. Tháng đầu năm là “dần nguyệt” 寅月, do đó tháng năm là “ngọ nguyệt” 午月.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng 5 âm lịch.