Có 1 kết quả:

bác nhã

1/1

bác nhã

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có học thức, thông thái, uyên bác

Từ điển trích dẫn

1. Học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính. ◇Minh sử 明史: “Mặc bác nhã hữu tài biện” 默博雅有才辨 (Lí Mặc truyện 李默傳) Lí Mặc học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, có tài biện luận.
2. Văn chương nội dung phong phú, văn từ ưu mĩ.
3. Tên sách, tên khác của sách “Quảng nhã” 廣志.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có học và đức tính cao đẹp.