Có 1 kết quả:

nguy cơ

1/1

nguy cơ

phồn thể

Từ điển phổ thông

sự khủng hoảng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “nguy cơ” 危幾.
2. Nguy hiểm hoặc hiểm họa ngầm sẵn. ◇Lữ An 呂安: “Thường khủng phong ba tiềm hãi, nguy cơ mật phát” 常恐風波潛駭, 危機密發 (Dữ kê mậu tề thư 與嵇茂齊書).
3. Khủng hoảng, khó khăn nghiêm trọng. ◎Như: “kinh tế nguy cơ” 經濟危機 khủng hoảng kinh tế.
4. Bẫy sập nguy hiểm, khí cụ dùng để giết địch, săn thú, bắt cá, v.v.
5. ☆Tương tự: “nguy cấp” 危急, “nguy hiểm” 危險.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầu mối nảy sinh việc tai hại.