Có 1 kết quả:

tuất
Âm Hán Việt: tuất
Tổng nét: 8
Bộ: tiết 卩 (+6 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ丨丨一フ丨
Thương Hiệt: HTSL (竹廿尸中)
Unicode: U+5379
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄒㄩˋ
Âm Nôm: tuất
Âm Nhật (onyomi): シュツ (shutsu), シュチ (shuchi), ソツ (sotsu), ソチ (sochi)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seot1

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/1

tuất

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo lắng, ưu lự. § Cũng như “tuất” 恤.
2. (Động) Giúp đỡ, cứu giúp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thử nữ chí hiếu, bần cực khả mẫn, nghi thiểu chu tuất chi” 此女至孝, 貧極可憫, 宜少周卹之 (Hiệp nữ 俠女) Cô gái này rất có hiếu, nghèo quá thật đáng thương, nên giúp người ta một chút.
3. (Động) Thương xót, vỗ về an ủy. ◎Như: “liên cô tuất quả” 憐孤卹寡 thương xót cô nhi quả phụ.
4. (Tính) Sợ hãi, kinh khủng.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương xót. Như thưởng cho những người chết vì việc nước gọi là tứ tuất 賜卹, tuất điển 卹典, v.v. cùng một nghĩa như chữ tuất 恤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương xót (như 恤, bộ 忄);
② Trợ cấp, cứu tế, cứu giúp (như 恤, bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuất 恤.