Có 1 kết quả:

hậu đãi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đối đãi trọng hậu. ☆Tương tự: “ưu đãi” 優待. ★Tương phản: “bạc đãi” 薄待.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đối xử tử tế, tốt đẹp.