Có 1 kết quả:

yếm cựu hỉ tân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chán cái cũ, thích cái mới. ☆Tương tự: “hỉ tân yếm cựu” 喜新厭舊, “yếm cựu tham tân” 厭舊貪新.