Có 2 kết quả:

khưmỗ
Âm Hán Việt: khư, mỗ
Tổng nét: 2
Bộ: khư 厶 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丶
Thương Hiệt: VI (女戈)
Unicode: U+53B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄇㄛˇ, mǒu ㄇㄡˇ,
Âm Nôm: khư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ボウ (bō), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): わたくし (watakushi), ござ.る (goza.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mau5, si1

Tự hình 4

Dị thể 2

1/2

khư

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bộ khư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một bộ trong 214 bộ thủ chữ Hán. § Cổ văn viết là “tư” 私.
2. Một âm là “mỗ”. (Đại) Ngày xưa cũng như “mỗ” 某.

Từ điển Thiều Chửu

① Khư lư 去盧 đồ ăn cơm. Dưới chữ khứ 去 theo chữ khư. Cổ văn là chữ tư, dưới chữ soán 篡, chữ nội 內 đều theo đó. Cổ văn viết là quăng 厷 tức là chữ 肱. Lại là chữ dĩ 㠯 bớt nét di, tức là bên tả chữ dĩ 以, chữ thai 台, chữ hĩ 矣 đều theo đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chữ 私 cổ;
② Một trong những thanh mẫu của chú âm phù hiệu (viết thành 厶), tương đương với âm xu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian tà, chỉ lo chuyện riêng — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

mỗ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một bộ trong 214 bộ thủ chữ Hán. § Cổ văn viết là “tư” 私.
2. Một âm là “mỗ”. (Đại) Ngày xưa cũng như “mỗ” 某.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 某 (bộ 木).