Có 1 kết quả:
tham chính
Từ điển trích dẫn
1. Tham gia làm việc chính trị.
2. Tên chức quan, nói tắt của “tham tri chính sự” 參知政事.
2. Tên chức quan, nói tắt của “tham tri chính sự” 參知政事.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dự vào việc nước. Ra làm quan.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng