Có 3 kết quả:

thâuthọthụ
Âm Hán Việt: thâu, thọ, thụ
Tổng nét: 8
Bộ: hựu 又 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶ノ丶フフ丶
Thương Hiệt: BBE (月月水)
Unicode: U+53D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shòu ㄕㄡˋ
Âm Nôm: thọ, thụ
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): う.ける (u.keru), -う.け (-u.ke), う.かる (u.karu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sau6

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

1/3

thâu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chịu đựng

thọ

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhận, vâng theo: 受信人 Người nhận thư; 接受 Tiếp thu; 受命 Vâng mệnh;
② Chịu: 忍受痛苦 Chịu đựng đau khổ; 受不了 Không chịu được;
③ Bị, mắc: 受騙 Bị lừa, mắc lừa; 受蒙 Bị bưng bít;
④ (đph) Thích hợp: 受吃 Ăn ngon; 受聽 Sướng tai; 受看 Đẹp mắt.

thụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. được
2. bị, mắc phải
3. nhận lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhận lấy. ◎Như: “thụ thụ” 受受 người này cho, người kia chịu lấy, “thụ đáo ưu đãi” 受到優待 nhận được sự ưu đãi. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Giai nhất tâm hợp chưởng, dục thính thụ Phật ngữ” 皆一心合掌, 欲聽受佛語 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Đều chắp tay đồng nhất tâm nguyện muốn nghe và nhận lời Phật nói.
2. (Động) Vâng theo. ◎Như: “thụ mệnh” 受命 vâng mệnh.
3. (Động) Hưởng được. ◎Như: “tiêu thụ” 消受 được hưởng các sự tốt lành, các món sung sướng, “thụ dụng” 受用 hưởng dùng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nãi nãi hựu xuất lai tác thập ma? Nhượng ngã môn dã thụ dụng nhất hội tử” 奶奶又出來作什麼? 讓我們也受用一會子 (Đệ tam thập bát hồi) Mợ lại đến đây làm gì? Để cho chúng tôi được ăn thỏa thích một lúc nào.
4. (Động) Dùng, dung nạp. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ hư thụ nhân” 君子以虛受人 (Hàm quái 咸卦) Người quân tử giữ lòng trống mà dung nạp người. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thu thủy tài thâm tứ ngũ xích, Dã hàng kháp thụ lưỡng tam nhân” 秋水纔深四五尺, 野航恰受兩三人 (Nam lân 南鄰) Nước thu vừa sâu bốn năm thước, Thuyền quê vừa vặn chứa được hai ba người.
5. (Động) Bị, mắc. ◎Như: “thụ phiến” 受騙 mắc lừa.
6. (Phó) Thích hợp, trúng. ◎Như: “thụ thính” 受聽 hợp tai, “thụ khán” 受看 đẹp mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Chịu nhận lấy. Người này cho, người kia chịu lấy gọi là thụ thụ 受受.
② Vâng, như thụ mệnh 受命 vâng mệnh.
③ Ðựng chứa, như tiêu thụ 消受 hưởng dùng, thụ dụng 受用 được dùng, ý nói được hưởng thụ các sự tốt lành, các món sung sướng vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhận, vâng theo: 受信人 Người nhận thư; 接受 Tiếp thu; 受命 Vâng mệnh;
② Chịu: 忍受痛苦 Chịu đựng đau khổ; 受不了 Không chịu được;
③ Bị, mắc: 受騙 Bị lừa, mắc lừa; 受蒙 Bị bưng bít;
④ (đph) Thích hợp: 受吃 Ăn ngon; 受聽 Sướng tai; 受看 Đẹp mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận lấy — Đem dùng — Vâng chịu — Nhận chịu — Cũng đọc Thọ.

Từ ghép 26