Có 1 kết quả:

khẩu chuyết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vụng nói, kém tài ăn nói. ◎Như: “thứ ngã khẩu chuyết, mạo phạm xung tràng liễu nâm” 恕我口拙, 冒犯沖撞了您.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói vụng về.